Hotline: (0251).388.3660

Thông tin dược

Bài thạch Danapha - Cao khô kim tiền thảo, cao hỗn hợp

Nhóm: Thuốc YHCT
TT30:
Đường dùng: uống
Nước SX: Việt Nam

Basmicin 200 - Ciprofloxacin 200 mg

Nhóm: nhóm quinolon
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Basultam - Cefoperazon 1 g, Sulbactam 1 g

Nhóm: Nhóm beta - lactam
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Berlthyrox 100 - Natri levothyroxine x H2O 100 mcg

Nhóm: HOCMON VÀ CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG NỘI TIẾT
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Betahema - Erythropoietin Beta người tái tổ hợp 2000 IU

Nhóm: THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Betahistin - Betahistine dihydrochloride 16 mg

Nhóm: THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH MẮT, TAI MŨI HỌNG
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

BFS-Amiron - Amiodaron hydroclorid 150 mg

Nhóm: THUỐC TIM MẠCH
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

BFS-Naloxone - Naloxon hydroclorid 0,4 mg

Nhóm: THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

BFS-Paracetamol - Paracetamol 1000mg

Nhóm: THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT; CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID; THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Bilazin 20 - Bilastine 20 mg

Nhóm: THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Bilazin 20 - Bilastine 20 mg

Nhóm: THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Bình can - Diệp hạ châu, Nhân Trần, Bồ công anh

Nhóm: Thuốc YHCT
TT30:
Đường dùng: uống
Nước SX: Việt Nam

Biosubtyl-II - Bacillus subtilis 10^7 - 10^8 CFU

Nhóm: THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Bisostad 5 - Bisoprolol fumarate 5mg

Nhóm: THUỐC TIM MẠCH
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Biviflox - Moxifloxacin 400mg

Nhóm: nhóm quinolon
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Bổ gan PH - Diệp hạ châu, Bồ bồ, Chi tử

Nhóm: Thuốc YHCT
TT30:
Đường dùng: uống
Nước SX: Việt Nam

Bổ gan tiêu độc Livsin-94 - DIệp hạ châu 1500 mg, Chua Ngút 250 mg, Cỏ nhọ nồi 250 mg

Nhóm: Thuốc YHCT
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Bourill - Bambuterol 10 mg

Nhóm: THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Bredomax 300 - Fenofibrat 300 mg

Nhóm: THUỐC TIM MẠCH
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Brilinta - Ticagrelor 90 mg

Nhóm: THUỐC TIM MẠCH
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Bufecol 400 Effe Tabs - Ibuprofen 400 mg

Nhóm: THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT; CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID; THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

BUPIVACAIN - BUPIVACAIN

Nhóm: THUỐC GÂY TÊ, GÂY MÊ, THUỐC GIÃN CƠ, GIẢI GIÃN CƠ
TT30:
Đường dùng:
Nước SX:

CadisAPC 80/12.5 - Telmisartan 80 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg

Nhóm: THUỐC TIM MẠCH
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Calci clorid 500mg/5ml - Calci clorid dihydrat 500 mg

Nhóm: DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Caltestin - Trần bì 1,5 g, Đương quy 1,5 g, Mạch nha 0,8 g, Phục linh 0,5 g, Chỉ xác 0,5 g, Thanh bì 0,5 g, Bạch truật 0,5 g, Hậu phác 0,5 g, Bạch đậu khấu 0,5 g, Can khương 0,3 g, Mộc hương 0,3 g

Nhóm: Thuốc YHCT
TT30:
Đường dùng:
Nước SX:

Cefadroxil 500mg - Cefadroxil 500 mg

Nhóm: THUỐC ĐIỀU TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Cefadroxil EG 500mg - Cefadroxil 500 mg

Nhóm: Nhóm beta - lactam
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Cefamandol 0,5 g Cefamandol 1 g Cefamandol 2 g - Cefamandol 0,5 g, Cefamandol 1 g, Cefamandol 2 g

Nhóm: Nhóm beta - lactam
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Cefamandol 2g - Cefamandol 2g

Nhóm: Nhóm beta - lactam
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Cefepim 1g - Cefepim 1g

Nhóm: Nhóm beta - lactam
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Cefepime GERDA - Cefepime 1g; Cefepim 2g

Nhóm: Nhóm beta - lactam
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Cefmetazol 2g - Cefmetazol natri

Nhóm: Nhóm beta - lactam
TT30:
Đường dùng: tiêm
Nước SX: Việt Nam

Cefotaxim Stragen 2g - Cefotaxim 2g

Nhóm: Nhóm beta - lactam
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:
Nhóm: Nhóm beta - lactam
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Cefoxitine GERDA 1 g - Cefoxitin 1 g

Nhóm: Nhóm beta - lactam
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Cefpibolic-1000 - Cefpirom 1g

Nhóm: Nhóm beta - lactam
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Ceftazidime 500, 1000, 2000 - Ceftazidime 500mg, 1000mg, 2000mg

Nhóm: Nhóm beta - lactam
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Ceftibiotic 500, 1000, 2000 - Ceftizoxime 500 mg, Ceftizoxime 1000 mg, Ceftizoxime 2000 mg,

Nhóm: Nhóm beta - lactam
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Cefurofast 250, 750, 1500 - Cefuroxime 250mg; Cefuroxime 750mg; Cefuroxime 1500mg

Nhóm: Nhóm beta - lactam
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Ceginkton - Đinh lăng, Bạch quả

Nhóm: Thuốc YHCT
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX: Việt Nam

Celecoxib - Celecoxib 200 mg

Nhóm: THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT; CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID; THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Cerebrolysin - Cerebrolysin concentrate 215,2 mg

Nhóm: THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN VÀ THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINH
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Cerecaps - Cao khô lá bạch quả, Hồng hoa, Đương quy, Xuyên khung, Sinh địa, Cam thảo, Xích thược, Sài hồ, Chỉ xác, Ngưu tất

Nhóm: Thuốc YHCT
TT30:
Đường dùng: uống
Nước SX: Việt Nam

Chè dây Trung Ương 1 - Cao khô chè dây 350 mg

Nhóm: Thuốc YHCT
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Cinnarizin - Cinnarizin 25 mg

Nhóm: THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Ciprofloxacin - Ciprofloxacin 500 mg

Nhóm: nhóm quinolon
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Clanzen - Levocetirizin dihydrocloride 5 mg

Nhóm: THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Clindacine 300 - Clindamycin 300mg

Nhóm: nhóm lincosamid
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Clorpheniramin 4 mg - Clorpheniramin 4 mg

Nhóm: THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN
TT30:
Đường dùng:
Nước SX:

Clyodas - Clindamycin 600mg

Nhóm: nhóm lincosamid
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX: